6-methoxy-1-tetralone
Ngoại quan và tính chất: bột tinh thể màu vàng
Mùi: Không có dữ liệu
Điểm nóng chảy/đông đặc (°C): 77-80 °C Giá trị pH: Không có dữ liệu
Điểm sôi, điểm sôi ban đầu và phạm vi sôi (°C): 171 °C11 mm Hg(lit.)
Nhiệt độ tự bốc cháy (°C): Không có dữ liệu
Điểm chớp cháy (°C): 36°C(lit.)
Nhiệt độ phân hủy (°C): Không có dữ liệu
Giới hạn nổ [% (phần thể tích)]: Không có dữ liệu
Tốc độ bay hơi [acetate (n) butyl este trong 1]: Không có dữ liệu
Áp suất hơi bão hòa (kPa): 0,000528mmHg ở 25°C
Khả năng cháy (rắn, khí): Không có dữ liệu
Mật độ tương đối (nước trong 1): 1,12 g/cm³. Nhiệt độ: 25°C.
Mật độ hơi (không khí trong 1): Hệ số phân chia N-octanol/nước (lg P): log Pow = 1,58. Nhiệt độ: 25°C
Ngưỡng mùi (mg/m³): Không có dữ liệu
Độ hòa tan: Không có dữ liệu
Độ nhớt: Không có dữ liệu
Độ ổn định: Sản phẩm này ổn định khi được bảo quản và sử dụng ở nhiệt độ môi trường bình thường.
Biện pháp sơ cứu
Hít phải: Nếu hít phải, hãy đưa bệnh nhân ra nơi có không khí trong lành.
Tiếp xúc với da: Cởi bỏ quần áo bị nhiễm bẩn và rửa sạch da bằng xà phòng và nước. Nếu bạn cảm thấy khó chịu, hãy tìm kiếm sự chăm sóc y tế.
Tiếp xúc với mắt: Tách mí mắt và rửa sạch bằng nước chảy hoặc nước muối sinh lý. Tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
Tiêu hóa: Súc miệng, không gây nôn. Tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
Biện pháp phòng cháy chữa cháy
Chất chữa cháy:
Dập tắt đám cháy bằng sương nước, bột khô, bọt hoặc chất chữa cháy carbon dioxide. Tránh sử dụng nước chảy trực tiếp để dập lửa, vì có thể gây bắn chất lỏng dễ cháy và lan rộng đám cháy.
Nguy cơ đặc biệt: Không có dữ liệu
Bảo quản trong hộp kín, nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ bảo quản không quá 37°C, nên để riêng với chất oxy hóa, hóa chất thực phẩm, không trộn lẫn khi bảo quản.
Đóng gói 20/25kg/thùng, hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
6-methoxy-1-naphthomandone có thể được sử dụng như một chất trung gian trong thuốc kế hoạch hóa gia đình. Các chất trung gian của 18-methylnorethisterone, trienolone và các loại thuốc khác.